Khám Phá Tất Cả Các Thì Trong Tiếng Anh Một Cách Chi Tiết

Bạn có biết rằng tiếng Anh có đến 12 thì cơ bản? Để sử dụng thành thạo các thì này, việc nắm vững kiến thức nền tảng là rất quan trọng. Hãy cùng nhau khám phá và ôn lại những thì thông dụng nhất trong tiếng Anh nhé!

các thì trong tiếng Anh

Thì Hiện Tại Đơn

Cấu trúc: (+) S + V(s/es) (-) S + don’t/doesn’t + V (?) Do/Does + S + V ? Đối với động từ to be: (+) S + am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O (?) Am/is/are + S + O ?

Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, thói quen hoặc sự thật hiển nhiên. Ví dụ: “I work in New York” (Tôi làm việc ở New York).

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Cấu trúc: (+) S + am/is/are + V_ing

(-) S + am/is/are + not + V_ing

(?) Am/Is/Are + S + V_ing?

Thì này được sử dụng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc những kế hoạch trong tương lai gần. Ví dụ: “I am walking to school today” (Hôm nay tôi đang đi bộ đến trường).

Thì Quá Khứ Đơn

Cấu trúc: (+) S + V_ed

(-) S + didn’t + V

(?) Did + S + V ?

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: “It rained a lot yesterday” (Hôm qua trời đã mưa rất nhiều).

Thì Quá Khứ Tiếp Diễn

Cấu trúc: (+) S + was/were + V_ing

(-) S + wasn’t/weren’t + V_ing

(?) (Wh) Was/Were + S + V_ing?

Thì này diễn tả những hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: “I was doing my homework at 8 o’clock last night” (Tôi đang làm bài tập vào lúc 8 giờ tối qua).

Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Cấu trúc: (+) S + had + V3/ed

(-) S + hadn’t + V3/ed

(?) (Wh) Had + S + V3/ed ?

Thì này được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Ví dụ: “By 9 pm yesterday, I had finished all my work” (Đến 9 giờ tối qua, tôi đã hoàn thành tất cả công việc của mình).

Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Cấu trúc: (+) S + have/has + V3/ed

(-) S + haven’t/hasn’t + V3/ed

(?) (Wh) have/has + S + V3/ed?

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại. Ví dụ: “I have learnt English since 2008” (Tôi đã học tiếng Anh từ năm 2008).

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

Cấu trúc: (+) S + have/has + been + V_ing

(-) S + haven’t/hasn’t + been + V_ing

(?) (Wh) have/has + S + been + V_ing?

Thì này nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại. Ví dụ: “I have been studying for three hours” (Tôi đã học trong ba giờ).

Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn

Cấu trúc: (+) S + had + been + V_ing

(-) S + hadn’t + been + V_ing

(?) (Wh) Had + S + been + V_ing?

Thì này nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác. Ví dụ: “I had been waiting for an hour before she arrived” (Tôi đã chờ đợi một giờ trước khi cô ấy đến).

Thì Tương Lai Đơn

Cấu trúc: (+) S + shall/will + V

(-) S + shall/will + NOT + V

(?) (Wh) shall/will + S + V + O ?

Thì tương lai đơn diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Ví dụ: “I will go to the market tomorrow” (Tôi sẽ đi chợ vào ngày mai).

Thì Tương Lai Tiếp Diễn

Cấu trúc: (+) S + shall/will + be + V_ing

(-) S + shall/will + NOT + be + V_ing

(?) (Wh) shall/will + S + be + V_ing ?

Thì này diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Ví dụ: “I will be studying at 8 PM tomorrow” (Tôi sẽ đang học vào lúc 8 giờ tối mai).

Thì Tương Lai Hoàn Thành

Cấu trúc: (+) S + shall/will + have + P2 (Past Participle)

(-) S + shall/will + NOT + have + P2

(?) (Wh) shall/will + S + have + P2?

Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ kết thúc trước một thời điểm hoặc hành động khác trong tương lai. Ví dụ: “By next year, I will have graduated” (Đến năm sau, tôi sẽ tốt nghiệp).

Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn

Cấu trúc: (+) S + shall/will + have been + V_ing

(-) S + shall/will + NOT + have been + V_ing

(?) (Wh) shall/will + S + have been + V_ing?

Thì này diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến một thời điểm trong tương lai. Ví dụ: “By next month, I will have been working here for five years” (Đến tháng sau, tôi sẽ làm việc ở đây được năm năm).

tổng hợp các thì trong tiếng Anh

Cuối cùng, hãy cùng nhau thực hành với bài tập chia động từ dưới đây để kiểm tra xem bạn đã nắm vững kiến thức chưa nhé!

Chia Động Từ Trong Ngoặc Ở Dạng Thích Hợp

Lưu ý: Dưới đây là 50 câu chia động từ cơ bản để bạn luyện tập. Hãy làm thật cẩn thận nhé!

  1. Someone (knock) at the door. Can you answer it?
  2. Tom (work) at the moment, so he can’t answer the telephone.
  3. The river (flow) after last night’s rain.
  4. He (play) for Manchester United this season.
  5. She (study) English at Hanoi University of Education these days.
  6. She is at her best when she (make) big decision.
  7. We (spend) next vacation in London.
  8. Robert (arrive) tomorrow morning on the 10.00 train.
  9. Look! The bus (leave).
  10. Mike (phone) me one hour ago.
  11. Michael (have) a word with Linda this morning.
  12. Old Ted (smoke) 20 cigarettes a day till he gave up.
  13. Stephen (talk) on the phone when I came in.
  14. I (watch) TV at 9:30 last night.
  15. While I was working in the garden, my son (play) video games.
  16. When he worked here. Simon always (make) mistakes.
  17. I (wonder) if I could give me a hand.
  18. I (paint) 4 chairs so far this morning.
  19. Frank (home) since he was a boy.
  20. Mai (live in Ho Chi Minh City for five years now.
  21. My little sister (watch) “Sleeping Beauty” several times.
  22. The child (die) before the doctor arrived.
  23. We cleaned up the room as soon as the guests (leave).
  24. The secretary (finish) the report by 10:00 yesterday.
  25. Jane’s eyes are red. She (cry).
  26. This room is dirty. Someone (smoke) in here.
  27. How many languages John (speak)?
  28. Hurry up! The train (come). I don’t want to miss it.
  29. Angelina Jolie is a famous actress. She (appear) in several films.
  30. What time the next train (leave)?
  31. Monica (stay) with her sister at the moment until she finds a flat.
  32. There’s a strange in here. Mother (cook) something.
  33. The concert (start) at 7:15.
  34. Nora says she’s 17 but I (believe) her.
  35. Sorry I’m late! That OK. I (wait) long.
  36. We did not go out because it (rain).
  37. Tuan, is it true that you (get) married next week?
  38. I (read) “Chicken Soup for the Soul” but I haven’t finished it yet.
  39. Alan took a photograph of Sandra while she (look).
  40. I (loose) my key. Can you held me to look for it?
  41. Last night Tina (read) in bed when suddenly she heard a scream.
  42. We (have) a party next week. Would you like to come?
  43. The red river (flow) very fast today much faster than yesterday.
  44. While my mother (cook) dinner the phone rang.
  45. I (know) your telephone number.
  46. Please don’t make so much noise. My son (sleep).
  47. The moon (move) round the Earth.
  48. Tracy (be) ill for a long time.
  49. Have you heard? Sophie (get) married.
  50. My father (work) for this company from 1999 to 2005.

Chúc bạn luôn giữ vững ngọn lửa học tiếng Anh!

Viết một bình luận