Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh, giúp diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại. Để nắm vững cấu trúc và cách sử dụng của thì này, hãy cùng tham gia vào các bài tập thú vị dưới đây nhé!
Chúng ta sẽ bắt đầu với bài tập cơ bản để làm quen với thì hiện tại hoàn thành.
Bài Tập 1 – Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.
0. She has never traveled (never/ travel) by plane before.
1. I _______________ (dream) of winning a medal for a long time.
2. She _______________ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year.
3. _______________ you ever _______________ (be) to a desert? No, never.
4. Van _______________ (throw) a surprise party for her boyfriend.
5. Where _______________ Stephen _______________ (be) for the past 2 days?
Hãy kiểm tra xem bạn đã hoàn thành bài tập này chưa nhé! Tiếp theo, chúng ta sẽ nâng cao độ khó với bài tập thứ hai.
Bài Tập 2 – Gạch chân dưới đáp án đúng.
0. His family hasn’t contacted_/ didn’t contact him for 5 years._
1. She has seen/ saw that movie more than 5 times.
2. Stop complaining! You haven’t stopped/ stopped since you arrived.
3. We haven’t found/ didn’t find any sign of life since we landed on Mars.
4. Ms. Rose has never taken/ has taken never me to see her flat.
5. Congratulations! You have passed/ passed the exam.
Giờ thì hãy cùng nhau thử sức với bài tập thứ ba, nơi bạn sẽ phải chọn đáp án chính xác hơn nhé!
Bài Tập 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng.
0. My granny _______________ that detective novel.
A. has already read
B. has yet read
C. readed
D. is reading
2. There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.
A. was
B. have been
C. has been
D. are
3. It _______________ him almost 1 hour to go to school by bus every day.
A. takes
B. took
C. has taking
D. is taking
4. Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.
A. has
B. gets
C. is
D. has got
5. My dog _______________ my cat since I came home.
A. is chasing
B. has chased
C. chased
D. chases
6. I fell asleep while I _______________ my homework last night.
A. was doing
B. have done
C. did
D. is doing
Đáp Án Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành:
Bài 1 –
1. have dreamt
2. hasn’t seen
3. Have…been
4. has thrown
5. Has…been
Bài 2 –
1. has seen
2. haven’t stopped
3. haven’t found
4. has never taken
5. Passed
Bài 3 –
1. B
2. A
3. A
4. B
5. A
Hy vọng rằng qua các bài tập trên, bạn đã có thể nắm vững kiến thức về thì hiện tại hoàn thành. Đừng quên áp dụng những gì đã học vào thực tế để cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình nhé!